Home / Tin tức và sự kiện / KHU CÔNG NGHIỆP LEDANA – LEDANA INDUSTRIAL ZONE
INTRODUCTION LEDENA-1

KHU CÔNG NGHIỆP LEDANA – LEDANA INDUSTRIAL ZONE

  1. VỊ TRÍ 地址:

Khu kinh tế cửa khẩu Quốc Tế Hoa Lư Tại ấp Thạnh Biên, Xã Lộc Thạnh, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước

平福省、祿寧縣、祿盛社、盛邊邑、華閭國際口岸經濟區

  1. PHÂN KHU CHỨC NĂNG 功能分區:
  • Tổng diện tích toàn khu : 424,54 Chiếm 100%
  • 總面積:54 達100%
  • Trong đó其中:
  • Khu trung tâm điều hành và dịch vụ
  • 行政中心和服務區
  • Quy mô : 13,92 ha, chiếm 3,28%
  • 規模:92公頃,達3.28%
  • Khu đất xây dựng nhà máy công nghiệp
  • 建設工業廠房的土地
  • Quy mô : 303,17 ha, chiếm 71,41,%
  • 規模:17公頃,達71.41%
  • Khu vực hạ tầng kỹ thuật
  • 技術基础设施區
  • Quy mô : 13,29 ha, chiếm 3,13%
  • 規模:29公頃,達3.13%
  • Khu cây xanh trong KCN
  • 工業園區的綠化區
  • Quy mô : 58,35 ha, chiếm 13,74%
  • 規模:35公頃,達13.74%
  • Đất giao thông交通用地
  • Quy mô : 35,81 ha, chiếm 8,44%
  • 規模:81公頃,達8.44%

 NGÀNH NGHỀ TIÊU BIỂU TRONG KHU CÔNG NGHIỆP

工業區的主要行:

 Khu ngành may mặc, da giầy: Công nghiệp may, dệt, nhuộm, in hoa: công nghiệp thuộc da và chế biến sản phẩm từ da.

  • 服裝和皮鞋行業的輔助:縫紉工業、織造、染色和印花:制皮鞋行業和皮革製品加工。
  • Công nghiệp luyện kim đen và luyên kim màu…
  • 黑色冶金工業和彩色冶金工業
  • Công nghiệp chế tạo máy móc và sản phẩm bằng kim loại có xi mạ..
  • 製造機械和電鍍金屬製品的行業。
  • Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng – chế biến gỗ và giấy, bột giấy,các lâm sản..
  • 生產建築材料的行業- 加工木材和紙張,紙漿,林產品..
  • Công nghiệp đặc thù có nguy cơ gây ô nhiễm khác theo quy định của pháp luật, đảm bảo các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
  • 特定行業依法有其他污染風險,確保環保要求。
  • Khu đất công nghiệp đa ngành多行業用地
  • Công nghiệp chế biến thực phẩm食品加工業
  • Công nghiệp sản xuất thủy tinh, gạch ngói, sành, sứ, đồ đá..
  • 玻璃、瓦磚、瓷磚、瓷器、陶瓷的生產工業……
  • Công nghiệp phụ trợ :linh kiện, phụ kiện, phụ tùng, sản phẩm bao bì..
  • 輔助工業:零部件,配件,零配件,包裝產品..
  • Các ngành công nghiệp khác theo quy định( ưu tiên loại hình ít ô nhiễm)
  • 依規定的其他行業(優先污染較少的類型)
  1. MẶT BẰNGCÔNG NGHIỆP

工業平面

Mặt bằng công nghiệp:

工業平面                          

1.Giá thuê đất: (*):                          

土地租金(*):

– Gía thuê mặt bằng : 60USD/ m2 /đến năm 2068

平面租金: 60USD/ m2 /2068

– Chi phí quản lý  : 01 USD/ m2/năm

管理費: 01 USD/ m2/

( các loại giá và chi phí trên chưa bao gồm thuê VAT )

(以上價格和費用不包括增值稅

  1. Phương thức thanh toán:

付款方式                           

– Thanh toán một lần cho cả thời hạn đầu tư.

為整個投資期限全部租金支付一次.

– Tiến đột hanh toán chia thành 3 đợt tương ứng 50%, 40%, 10% trong thời hạn 06 tháng.                               

付款進度分為3期,相當於 50%,40%,10%在06個月內。

(*) Đơn giá và phương thức thanh toán có thể thay đổi theo tình hình thực tế.

(*)單價和付款方式可能因際情況而變化。

  1. KHOẢNG CÁCH ĐÊN CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG TRỌNG YẾU. 與主要交通樞的距離

(1) Khoảng cách đường bộ :道路距離

– Trung Tâm TP. Hồ Chí Minh : 130km

距離胡志明市中心:130公里

– Quốc lộ 13       : 1km

距離13號公路:1公里

– Cửa khẩu HoaLư : 1.5km

距離華閭國際口岸:1.5里    

(2) Khoảng cách đến bến cảng :到港口的距離:

– Cách cảng Dầu Tiếng: 30km

到港口的距離:30公里

– Cách cảng TP.HCM   : 130km

距離胡志明市港口:130公里

– Cách cảng Cái mép   : 200km

距離蓋梅港口:200公里

– Cảng Đồng Nai : 80km

距離同奈省港口:80公里

(3) Khoảng cách đến sân bay :機場距離

– Cách sân bay Tân Sơn Nhất       : 130km

距離新山一國際機場:130km

  1. HỆ THỐNGGIAO THÔNG

交通系統

Giao thông nội bộ KCN:

工業區的部交通                             

– Gồm 4 tuyến đường chạy quanh KCN ,lộ giới 31m ( lòng đường 15m:  vỉa hè 8mx2 = 16m) và 26,5m lòng đường 10,5m: vỉa hè 5mx2 = 10m)

– 包括在工業區周圍運行的4條路線,31米的道路邊界(15米的道路:人行道8mx2 = 16米)和26.5米道路,10.5米的人行道:5mx2= 10m)

(2) Giao thông các khu vực quy hoạch:

規劃區的交通:

– Tuyến đường sắt xuyên Á đi qua khu vực dự án

川亞鐵路線經過項目區

– Tuyến đường caotốc TP.HCM – Cửa khẩu HoaLư

胡志明市-  華閭國際口岸高速公路線

  1. HỆ THỐNGCẤP NƯỚC

供水系統

– Nhà máycấp nước : 17.000m3/ngđ, giai đoạn 1 là 5000 m3/ngày.đêm

供水工廠:17,000立方米/晝夜,第1期為5000立方米/晝夜

– Mạng lưới cấp nước được thiết kế mạng vòng kết hợp mạng cụt

đảm bảo cấp nước cho tất cả các công trình.

– 供水網絡設計圓形的、結合死端網,以確保供水給所有工程的

– Bố trí họng cứu hỏa trên tuyến ống cấp nước có đường kinh> D150mm với khoảng cách giữa các họng cứu hỏa trung bình khoảng 150mn,

在直徑> D150mm的供水管路線佈置消防栓,消防栓之間的平均距離約為1.5mm。

Gía nước được tính theo đơn giá hiên hành theo quy định của Tỉnh Bình Phước

水價根據平福省規定的現行單價計算.

  1. HỆ THỐNGCẤP ĐIỆN

供電系統

– Nguồn điện :trạm 110/22KV – 2X40MVA Hoa Lư nằm trong quy hoạch chung được phê duyệt.。                           

電源:110 / 22KV配電站-  2X40MVA 華閭位於批准的總體規劃中

+ Lưới điện: 電網                       

Tuyến 110KV theo quy hoạch chung khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư được bố trí dọc theo các hành lang giao thông, đảm bảo an toàn lưới điện.

根據華閭國際口岸經濟區總體規劃的110KV線路沿著交通走廊佈置,確保電網安全。

Tuyến điện trung áp 22KV từ trạm 110KV được bố trí dọc theo các tuyến giao thông chính.

110KV站的22KV中壓線沿著主要交通路線佈置。            

Trạm hạ thế: Cấp điện áp của trạm hạ thế theo tiêu chuẩn là 22/0,4KV.

低壓站:依標準低壓變電站的電壓等級為22 / 0.4KV。

Lưới điện chiếu sáng :bố trí chiếu sáng dọc các tuyến giao thông,

nguồn cấp được lấy từ trạm hạ thế theo quy hoạch.

照明電網:沿著交通路線佈置,電源是從低壓站依規劃

Gía điện sẽ được tính theo quy định của nhà nước Việt Nam cho

cấp điện áp từ 22KV đến dưới 110KV

電價將根據越南法規計算,電壓等級從22KV到110KV以下。.

  1. HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

排水系統

– Hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thoát nước thải riêng hoàn toàn, được thiết kế bằng hệ thống ống tròn bê tông cốt thép có đường kính D800-D1500 và hệ thống mương hở đậy tấm đan BTCT có kích thước BXH = 200 x1500 BXH 3000 x 2000 bố trí dọc theo các trục đường. Và được quy hoạch thoát ra sông Chiu Riu và Kênh tiêu T1 dẫn về song SàiGòn

完全獨立的雨水排放和污水排放系統,設計直徑為D800-D1500的鋼筋混凝土圓管系統和開放式溝佢係統,鋼筋混凝土蓋板,尺寸:BXH = 200 x1500 3000 x 2000,沿路設置。併計劃排出Chiu Riu河和T1排水渠到西貢河

Nhà máy xử lý nước thải tập trung: 集中式污水處理廠    

Giai đoạn 1: Công suất 4000 m3/ngày.đêm

第一階段:容量為4000立方米/晝夜       

Giai đoạn 2: Công suất 4000 m3/ngày.đêm

第二階段:容量為4000立方米/晝夜       

Giaiđoạn 3: Công suất 4000 m3/ngày.đêm

第三階段:容量為4000立方米/晝夜       

–  Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt khi thải và hệ mạng lưới đường ống thoát nước thải phải được xử lí sơ bộ trong từng nhà máy đạt quy chuẩn thỏa thuậnvới KCN nước thải sau khi được xử lý đạt chuẩn A theo các QCVN hiện hành được dẫn theo đường ống thải ra sông Chiu Riu.

生活污水排入污水管網系統之前每個工廠必須進行初步處理符合現行越南標準達到A級才能沿著管道排出ChiuRiu河

  1. ƯU ĐÃI KHÁCH HÀNG

– Thuế TNDN ưu đãi trong thời hạn 15 năm theo quyết định số 31/2017/QĐ/UBNngày 19/07/2017 của UBND Tỉnh Bình Phước

於2017年7月19日平福省人民委員會的第31/2017/QD/UB號決定規定優惠企業所得稅期間為15年。  

– Miễn thuế TNDN 4 năm đầu và giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm.

– 前4年免徵企業所得稅,9年內減免50%的應納稅額。

  1. HỖ TRỢKHÁCH HÀNG

客户支持

– Hỗ trợ lập hồ  sơ xin cấp giấy chứng nhận đầu tư. Hỗ trợ xin giấy phép xây dựng (trên cơ sở bản vẽ thiết kế xây dựng của nhà đầu tư

協助準備申請投資證書文件。協助申請施工執照(以投資者的施工設計圖為基礎)

– Hỗ trợ lập dự án đầu tư, xin cấp giấy chứng nhận đầu tư

協助立投資計劃書,申請投資證書。

– Hỗ trợ khảo sát chọn mặt bằng phù hợp

協助投資者調查和選擇合適的場所

– Hỗ trợ nhà đầu tư làm việc với các cơ quan chức năng địa phương và trung ương

協助投資者與當地、中央機構辦理工作。

– Hỗ trợ tuyển dụng nhân lực       

協助招聘人員

– Hỗ trợ trong quá trình thi công xây dựng nhà máy

在工廠建設期間竭力支持     

– Hỗ trợ khách hàng khi gặp phải trong quá trình sản xuất kinh doanh tại khu đất có thẩm quyền.

在授權的土地範圍內,生產營業過程中為客戶提供支持              

Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ:

Công ty Cổ Phần Quốc Tế Lê Đại Nam

欲了解更多信息,請聯繫我們:

 

Ông : Từ Kế Khai

徐繼開先生

Phó ban quản lý dự án

管理項目副部門

(Phụ trách xúc tiến đầu tư)

(促進投資負責人)

Ông: Nguyễn Thành Tấn

成璡先生

Phó ban quản lý KCN

管理項目副部門

(Phụ trách xúc tiến đầu tư)

(促進投資負責人)

ĐTDĐ 電話:  0909 8833 15

Email:tukekhai028@gmail.com

ĐTDĐ 電話:0906 7766 85

Email:tan@elipco.com.vn


IMG_4218
IMG_4217

 

IMG_4219

Check Also

IMG_4005

LỄ KHỞI CÔNG – NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH MTV RUN YAO

Công ty TNHH Elip được Chủ đầu tư lựa chọn thi công gói thầu xây …

error: Content is protected !!